Mã bưu chính là gì – Danh sách chi tiết các mã bưu chính Việt Nam

Bạn đang muốn tìm hiểu về mã bưu chính Việt Nam thì bài viết dưới đây chính là dành cho bạn. Trong bài viết này chúng tôi sẽ chia sẽ đến bạn bảng tổng hợp các mã bưu chính (Zip Postal Code) của 63 tỉnh thành tại Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2020.

Mã bưu chính Việt Nam

Mã bưu chính là gì

Mã bưu chính là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu nhằm mục đích định vị khi chuyển thư, bưu phẩm.

Hiểu đơn giản, mã bưu chính là một “tọa độ” của địa chị trên “bản đồ bưu chính”.

Mã bưu chính dùng để làm gì?

Bạn có thể viết bổ sung mã này vào địa chỉ nhận thư với mục đích tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.

Mã bưu chính cũng được dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này.

Cấu trúc của mã bưu chính

Mã bưu chính Việt Nam tính từ năm 2018 đã được điều chỉnh lại thành 5 chữ số thay thế mã bưu chính cũ 6 chữ số. Trong mã bưu chính thì chữ số đầu tiên cho biết mã vùng, hai chữ số đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; bốn chữ số đầu cho biết mã quận, huyện, và đơn vị hành chính tương đương.

Các mã bưu chính (Zip Code, Postal Code) còn quy định các bưu cục (các bưu điện trung tâm). Mã dành cho bưu cục cũng chứa 5 chữ số. Hai chữ số đầu sẽ xác định tên tỉnh, thành phố. Các chữ số sau thường là số 0.

Bản đồ bưu chính Việt Nam
Bản đồ bưu chính Việt Nam

Thông thường mã bưu điện chỉ chứa 5 số, tuy nhiên đối với một số website nước ngoài yêu cầu bắt buộc nhập chúng ta phải nhập vào 6 chữ số như chuẩn US, bạn chỉ cần chèn thêm một số không – 0 ở cuối là được.

Lưu ý: mã +84, 084 không phải mã bưu chính, đây là mã điện thoại quốc gia Việt Nam.

Danh sách mã bưu chính tất cả các tỉnh thành Việt Nam

Tên Tỉnh Thành Mã Bưu Chính
An Giang 90000
Bắc Giang 26000
Bắc Kạn 23000
Bạc Liêu 97000
Bắc Ninh 16000
Bà Rịa – Vũng Tàu 78000
Bến Tre 86000
Bình Định 55000
Bình Dương 75000
Bình Phước 67000
Bình Thuận 77000
Cà Mau 98000
Cần Thơ 94000
Cao Bằng 21000
Da Nang 50000
Đắk Lắk 63000 – 64000
Đắk Nông 65000
Điện Biên 32000
Đồng Nai 76000
Đồng Tháp 81000
Gia Lai 61000 – 62000
Hà Giang 20000
Hà Nam 18000
Hà Tĩnh 45000 – 46000
Hải Dương 03000
Hải Phòng 04000 – 05000
Hà Nội 10000 – 14000
Hậu Giang 95000
Hòa Bình 36000
TP. Hồ Chí Minh 70000 – 74000
Hưng Yên 17000
Khánh Hòa 57000
Kiên Giang 91000 – 92000
Kon Tum 60000
Lai Châu 30000
Lâm Đồng 66000
Lạng Sơn 25000
Lào Cai 31000
Long An 82000 – 83000
Nam Định 07000
Nghệ An 43000 – 44000
Ninh Bình 08000
Ninh Thuận 59000
Phú Thọ 35000
Phú Yên 56000
Quảng Bình 47000
Quảng Nam 51000 – 52000
Quảng Ngãi 53000 – 54000
Quảng Ninh 01000 – 02000
Quảng Trị 48000
Sóc Trăng 96000
Sơn La 34000
Tây Ninh 80000
Thái Bình 06000
Thái Nguyên 24000
Thanh Hóa 40000 – 42000
Thừa Thiên Huế 49000
Tiền Giang 84000
Trà Vinh 87000
Tuyên Quang 22000
Vĩnh Long 85000
Vĩnh Phúc 15000
Yên Bái 33000

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *